STT |
TRÍCH YẾU |
FILE ĐÍNH KÈM (Click vào file đính kèm để tải về) |
01 | Nghị quyết số 83 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum. | - Nghị quyết |
02 | Nghị quyết số 84 về phương án cấp, bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | |
03 |
Nghị quyết số 85 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum |
|
04 | Nghị quyết số 86 Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2024 | |
05 |
Nghị quyết số 87 quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với
các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương
|
|
06 |
Nghị quyết số 88 về điều chỉnh một số mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
07 | Nghị quyết số 89 về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 | |
08 | Nghị quyết số 90 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 | |
09 |
Nghị quyết số 91 về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Kon Tum
|
|
10 |
Nghị quyết số 92 về phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia năm 2025 tỉnh Kon Tum
|
|
11 | Nghị quyết số 93 về Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2025 tỉnh Kon Tum | |
12 | Nghị quyết số 94 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2023 | |
13 | Nghị quyết số 95 Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Nghị quyết |
14 |
Nghị quyết số 96 bãi bỏ khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
- Nghị quyết |
15 |
Nghị quyết số 97 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 58/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” và hỗ trợ người dân tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
- Nghị quyết |
16 | Nghị quyết số 98 ban hành Quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ, mức tặng quà cho các đối tượng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
17 | Nghị quyết số 99 Sửa đổi, bổ sung một số phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) |
- Phụ lục II giáo dục nghề nghiệp - Phụ lục IV Thông tin truyền thông |
18 | Nghị quyết số 100 ban hành Quy định mức chi cụ thể hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
19 | Nghị quyết số 101 ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
20 | Nghị quyết số 102 Bãi bỏ toàn bộ, một phần Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | - Nghị quyết |
21 |
Nghị quyết số 103 về Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu MĐ1 thuộc phân khu 1 - Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045
|
|
22 | Nghị quyết số 104 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
23 | Nghị quyết số 105 hông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025 | |
24 | Nghị quyết số 106 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Chốt Dân quân thường trực xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai | - Nghị quyết |
25 | Nghị quyết số 107 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Blô, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum | - Nghị quyết |
26 | Nghị quyết số 108 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án xây dựng trận địa Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum | - Nghị quyết |
27 | Nghị quyết số 109 phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Nghị quyết |
28 | Nghị quyết số 110 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025 | |
29 | Nghị quyết số 111 về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025 | |
30 | Nghị quyết số 112 về số lượng người ký kết hợp đồng lao động làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và chuyên môn dùng chung thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục năm 2025 | - Nghị quyết |
31 | Nghị quyết số 113 thành lập Đoàn giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh “về tình hình triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum” | - Nghị quyết |
32 | Nghị quyết số 114 về Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum năm 2025 | - Nghị quyết |
33 | Nghị quyết số 115 ban hành kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
34 | Nghị quyết số 116 về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh Khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026 | - Nghị quyết |