STT |
TRÍCH YẾU |
ĐÍNH KÈM (Click vào file đính kèm để tải về) |
Đề cương tiếp xúc cử tri sau Kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh Khóa XI | Xem và tải tại đây | |
Thông báo kết quả kỳ họp thứ 6, HĐND tỉnh khóa XI | Xem và tải tại đây | |
01 |
Nghị quyết về chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; |
|
02 |
Nghị quyết về kết quả giám sát chuyên đề về tình hình tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
03 |
Nghị quyết về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 |
|
04 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 |
|
05 |
Nghị quyết về đầu tư phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 |
|
06 |
Nghị quyết về phương án giao rừng, cho thuê rừng để quản lý, sử dụng rừng bền vững, kết hợp đầu tư, phát triển du lịch, dịch vụ và sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
07 |
Nghị quyết quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2018 – 2019 |
|
08 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 – 2020 |
|
09 |
Nghị quyết Quy định việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
|
10 |
Nghị quyết về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
11 |
Nghị quyết quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã |
|
12 |
Nghị quyết quy định mức chi hỗ trợ đối với hoạt động của Uỷ ban mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh |
|
13 |
Nghị quyết quy định mức chi công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
14 |
Nghị quyết quy định mức hỗ trợ một số chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp đối với người nghiện ma túy trong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy trong thời gian cai nghiện tập trung tại cộng đồng |
|
15 |
Nghị quyết quy định mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo |
|
16 |
Nghị quyết quy định cụ thể các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách ở địa phương |
|
17 |
Nghị quyết quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
|
18 |
Nghị quyết quy định thời gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương |
|
19 |
Nghị quyết về bổ sung Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay |
|
20 |
Nghị quyết bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành |
|
21 |
Nghị quyết về việc giao biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 |
|
22 |
Nghị quyết về việc phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 |
|
23 | Nghị quyết Miễn nhiệm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021 | Nghị quyết |
24 | Nghị quyết Bầu Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 | Nghị quyết |
25 | Nghị quyết Miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 | Nghị quyết |
26 | Nghị quyết bầu Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 | Nghị quyết |