banner
Thứ 4, ngày 27/11/2024
Giới thiệu những người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV tại tỉnh Kon Tum
4-5-2016
Ngày 26/4/2016, Hội đồng bầu cử quốc gia đã ban hành Nghị quyết số 270/NQ-HĐBCQG công bố danh sách 870 người ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV tại 184 đơn vị bầu cử trong cả nước để bầu 500 đại biểu Quốc hội khoá XIV. Theo Nghị quyết này, tỉnh Kon Tum có 10 người ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV tại 2 đơn vị bầu cử để bầu 06 đại biểu Quốc hội.
Giới thiệu những người ứng cử đại biểu Quốc hội  khóa XIV tại tỉnh Kon Tum

Tại Đơn vị bầu cử số 1 tỉnh Kon Tum (tổng số người ứng cử là 5, số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người):

1. Ông Đinh Su Giang:

Ngày, tháng, năm sinh: 04/3/1978.

Quê quán: Xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

Nơi cư trú: Măng Đen, Xã Đăk Long, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Xê đăng (Kdong). Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn; Lý luận chính trị: Trung cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư chi bộ, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Plông.

Nơi công tác: Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Plông, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 03/6/2015.

2. Ông Nguyễn Vinh Hà:

Ngày, tháng, năm sinh: 01/8/1960.

Quê quán: Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

Nơi cư trú: Số 16 B4, ngõ 195 Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 10/10; Chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư Thủy lợi, Cử nhân Luật; Học hàm, học vị: Thạc sĩ Xây dựng Đảng; Lý luận chính trị: Cao cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội.

Nơi công tác: Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội.

Ngày vào Đảng: 16/6/1988.

ĐBQH khóa: XII, XIII.

3. Ông Rơ Châm Long (A Long):

Ngày, tháng, năm sinh: 25/11/1970.

Quê quán: Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.

Nơi cư trú: Số 42 Lương Ngọc Tốn, tổ 9 phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Ja rai. Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước; Lý luận chính trị: Cao cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư chi bộ, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Kon Tum.

Nơi công tác: Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 01/10/1996. 

 4. Ông Tô Văn Tám:

Ngày, tháng, năm sinh: 10/10/1963.

Quê quán: Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An.

Nơi cư trú: Số 98 Trương Hán Siêu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 10/10; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Pháp lý (Luật), Cử nhân Kinh tế - Chính trị; Lý luận chính trị: Cao cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum, Ủy viên Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Kon Tum.

Nơi công tác: Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 13/10/1988.

ĐBQH khóa: XIII.

5. Ông A Ten:

Ngày, tháng, năm sinh: 10/7/1986. 

Quê quán: Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.

Nơi cư trú: Khu tập thể Trường Phổ thông Dân tộc nội trú, thôn 1, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Sa Thầy.

Dân tộc: Ja-rai. Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Sư phạm chuyên ngành Sinh học.

Nghề nghiệp, chức vụ: Giáo viên, Ủy viên Ban chấp hành Huyện đoàn, Bí thư đoàn Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.

Nơi công tác: Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 21/7/2007.

 

Tại Đơn vị bầu cử số 2 tỉnh Kon Tum (tổng số người ứng cử là 5, số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người):

6. Ông Lê Chiêm:

Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1958.

Quê quán: Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.

Nơi cư trú: Số 79 Nguyễn Trác, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Dân tộc: Kinh.Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12 Bổ túc trung học; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học, Chỉ huy tham mưu; Lý luận chính trị: Cao cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

Nơi công tác: Bộ Quốc phòng.

Ngày vào Đảng: 22/02/1980. 

 7. Bà Y Nhàn:

Ngày, tháng, năm sinh: 26/7/1983.

Quê quán: Thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.

Nơi cư trú: Thôn Đắk Mông, xã Đắk Trăm, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Dẻ Triêng (Dẻ). Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12; Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Giáo dục tiểu học.

Nghề nghiệp, chức vụ: Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan; tăng cường điều động công tác tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum.

Nơi công tác: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 12/3/2013. 

 8. Ông A Pớt:

Ngày, tháng, năm sinh: 05/10/1963.

Quê quán: Xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.

Nơi cư trú: Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Xơ-đăng (Cà dong). Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Nông nghiệp, Cử nhân chính trị; Lý luận chính trị: Cử nhân.

Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum.

Nơi công tác: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum

Ngày vào Đảng: 29/6/1992.

Đại biểu HĐND tỉnh Kon Tum khóa IX, nhiệm kỳ 2004-2011; khóa X nhiệm kỳ 2011-2016.

9. Bà Y Sương:

Ngày, tháng, năm sinh: 10/3/1986.

Quê quán: Xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

Nơi cư trú: Thôn 5B, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Xê đăng (Sơ rá). Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12 Hệ bổ túc; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Giáo dục tiểu học; Lý luận chính trị: Trung cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Giáo viên, Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vừ A Dính, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

Nơi công tác: Trường Tiểu học Vừ A Dính, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 22/02/2013. 

Đại biểu HĐND huyện Đắk Hà nhiệm kỳ 2011-2016.

10. Bà Nguyễn Thị Thương:

Ngày, tháng, năm sinh: 04/4/1978. 

Quê quán: Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.

Nơi cư trú: Thôn Đăk Xanh, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăl Glei, tỉnh Kon Tum.

Dân tộc: Dẻ-Triêng (Triêng). Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông: 12/12; Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử; Lý luận chính trị: Trung cấp.

Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.

Nơi công tác: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.

Ngày vào Đảng: 10/12/2011.

Đại biểu HĐND huyện Đắk Glei nhiệm kỳ 2011-2016./.

Hồ Nam  
Tin liên quan:
Icon Thời gian, địa điểm tổ chức Hội nghị tiếp xúc cử tri để những người ứng cử đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum vận động bầu cử
Icon Kết quả hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum tại kỳ họp thứ 11 - Quốc hội khóa XIII
Icon Hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum trong tuần thứ ba của kỳ họp thứ 11 - Quốc hội khóa XIII
Icon Hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum trong tuần thứ hai của kỳ họp thứ 11 - Quốc hội khóa XIII
Icon Hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum trong tuần thứ nhất của kỳ họp thứ 11 - Quốc hội khóa XIII
Icon Đoàn ĐBQH tinh Kon Tum tham dự kỳ họp thu 11 – Quốc hội khóa XIII
Icon Hoạt động của Đoàn ĐBQH tỉnh Kon Tum trong tháng 3 và 4/2016
Icon Chương trình công tác của Đoàn ĐBQH tỉnh từ đầu năm 2016 đến hết nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII
Icon Hoạt động của Đoàn ĐBQH tỉnh Kon Tum trong năm 2015
Icon Kết quả hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum khóa XIII (Nhiệm kỳ 2011-2016)
LienKetWS LIÊN KẾT WEBSITE